Hamburg được hưởng quả phát bóng lên.
- Jordy de Wijs
4
- Dawid Kownacki (Kiến tạo: Felix Klaus)
21
- Felix Klaus (Kiến tạo: Rouwen Hennings)
28
- Rouwen Hennings
47
- Ao Tanaka
63
- Jona Niemiec
65
- Jona Niemiec (Thay: Rouwen Hennings)
65
- Dawid Kownacki
76
- Daniel Ginczek (Thay: Emmanuel Iyoha)
80
- Kristoffer Peterson (Thay: Felix Klaus)
80
- Shinta Appelkamp (Thay: Ao Tanaka)
84
- Tim Oberdorf (Thay: Christoph Klarer)
84
- (Pen) Laszlo Benes
5
- Laszlo Benes
5
- Miro Muheim
54
- Jonas Meffert
57
- Anssi Suhonen (Thay: Laszlo Benes)
61
- (og) Christoph Klarer
75
- Francisco Montero
78
- Andras Nemeth (Thay: Bakery Jatta)
81
- Jean-Luc Dompe (Thay: Sonny Kittel)
83
- Francisco Montero
88
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV


Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV
Tim Christopher Oberdorf của đội Dusseldorf thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phạt trực tiếp cho Hamburg bên phần sân của Dusseldorf.
Düsseldorf ném biên.
Ném biên cho Hamburg ở Dusseldorf.
Dusseldorf cần thận trọng. Hamburg được hưởng quả ném biên tấn công.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Dusseldorf bên phần sân nhà.
Ném biên cho Hamburg bên phần sân của Dusseldorf.
Marcel Sobottka trở lại sân cho Dusseldorf sau khi dính chấn thương nhẹ.
Robert Schroder đợi trước khi tiếp tục thi đấu vì Marcel Sobottka của Dusseldorf vẫn chưa nghỉ thi đấu.
Robert Schroder cho đội chủ nhà được hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Hamburg tại Merkur Spiel-Arena.
Hamburg ném biên.
Ở Dusseldorf, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.

Francisco Montero ở Hamburg đã bị Robert Schroder rút thẻ vàng lần thứ hai và bị đuổi khỏi sân.
Ném biên cho Hamburg bên phần sân nhà.
Robert Schroder ra hiệu cho Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hamburg.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV
Fortuna Dusseldorf (4-4-2): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Jordy De Wijs (30), Christoph Klarer (5), Michal Karbownik (8), Felix Klaus (11), Ao Tanaka (4), Marcel Sobottka (31), Emmanuel Iyoha (19), Rouwen Hennings (28), Dawid Kownacki (9)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Noah Katterbach (33), Moritz Heyer (3), Francisco Montero (16), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Sonny Kittel (10)


Thay người | |||
65’ | Rouwen Hennings Jona Niemiec | 61’ | Laszlo Benes Anssi Suhonen |
80’ | Emmanuel Iyoha Daniel Ginczek | 81’ | Bakery Jatta Andras Nemeth |
80’ | Felix Klaus Kristoffer Peterson | 83’ | Sonny Kittel Jean-Luc Dompe |
84’ | Ao Tanaka Shinta Karl Appelkamp | ||
84’ | Christoph Klarer Tim Christopher Oberdorf |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Ginczek | Matheo Raab | ||
Jona Niemiec | Anssi Suhonen | ||
Kristoffer Peterson | Valon Zumberi | ||
Shinta Karl Appelkamp | Elijah Akwasi Krahn | ||
Takashi Uchino | Ransford Konigsdorffer | ||
Dennis Gorka | Andras Nemeth | ||
Tim Christopher Oberdorf | Jonas David | ||
Benjamin Bockle | William Mikelbrencis | ||
Nicolas Gavory | Jean-Luc Dompe |
Nhận định Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 19 | 10 | 5 | 31 | 67 | T H B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 7 | 7 | 17 | 67 | T B B T B |
3 | ![]() | 34 | 20 | 6 | 8 | 25 | 66 | B H T T T |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 17 | 58 | T T H H T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 10 | 8 | 16 | 58 | T T H T H |
6 | ![]() | 34 | 16 | 7 | 11 | 24 | 55 | T H T H B |
7 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | 3 | 46 | B T B T H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -3 | 46 | B B T B T |
9 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -1 | 45 | B H B B B |
10 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -5 | 44 | T B T H B |
11 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -7 | 43 | T H H B T |
12 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -3 | 41 | B H H B T |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -16 | 41 | T T T H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -17 | 39 | B H H H T |
15 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -17 | 36 | B T H B B |
16 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -12 | 34 | B H T H B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 7 | 19 | -24 | 31 | B B B T B |
18 | ![]() | 34 | 7 | 7 | 20 | -28 | 28 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại